Thực đơn
Choerodon cyanodus Từ nguyênTừ định danh cyanodus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: kyanós (κυανός, "xanh dương") và odoús (ὀδούς, "răng"), hàm ý đề cập đến hàm răng màu xanh lam đặc trưng chỉ có ở loài cá này so với các loài cùng chi.[2]
Thực đơn
Choerodon cyanodus Từ nguyênLiên quan
Choerodon Choerodon typus Choerodon azurio Choerodon venustus Choerodon anchorago Choerodon oligacanthus Choerodon margaritiferus Choerodon cyanodus Choerodon graphicus Choerodon jordaniTài liệu tham khảo
WikiPedia: Choerodon cyanodus http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.1007%2Fbf00301189 //doi.org/10.1007%2Fs00338-016-1448-6 //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2004.RLTS.T44670A10933... //doi.org/10.24199%2Fj.mmv.2017.76.01 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=108... http://seaturtle.org/library/Gyuris_1994_CoralReef... //www.worldcat.org/issn/0722-4028 //www.worldcat.org/issn/1432-0975